Từ điển Thiều Chửu
評 - bình
① Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu nhà Hậu Hán hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình 月旦評.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
評 - bình
Bàn luận phải trái — Bàn bạc tìm nghĩa lí.


評註 - bình chú || 評斷 - bình đoán || 評論 - bình luận || 評議 - bình nghị || 評品 - bình phẩm || 評話 - bình thoại || 評文 - bình văn || 月評 - nguyệt bình || 品評 - phẩm bình || 批評 - phê bình || 雜評 - tạp bình ||